1. Tóm tắt bút toán phân loại bên nợ, bên có:
Nợ |
Có |
Tài sản tăng (+) |
Tài sản giảm (-) |
Nợ giảm (-) |
Nợ tăng (+) |
Nguồn vốn giảm (-) |
Nguồn vốn tăng (+) |
Chi phí tăng (+) |
Chi phí giảm (-) |
Doanh thu giảm (-) |
Doanh thu tăng (+) |
a. Thành lập công ty vốn điều lệ 300 triệu VND
Khi thành lập công ty, tiền mặt tăng nên tài sản tăng -> Ghi bên nợ
Đồng thời vốn điều lệ tăng -> Ghi bên có
b. Mua đồ dùng văn phòng 5 triệu VND
Khi mua đồ dùng, tiền mặt giảm nên tài sản giảm -> Ghi bên có
Đồng thời chi phí dụng cụ mua ngoài tăng (chi phí tăng) -> Ghi bên nợ
c. Mua máy vi tính 24 triệu VND (khấu hao 24 tháng)
Mua máy tính khấu hao trong 24 tháng nên chi phí trả trước dài hạn tăng (tài
sản tăng) -> Ghi bên nợ
Đồng thời tiền mặt giảm (tài sản giảm) -> Ghi bên có
d. Mở wedsite và thanh toán chi phí thuê ngoài 20 triệu VND
Chi phí dịch vụ mua ngoài tăng (chi phí tăng) -> Ghi bên nợ
Đồng thời tiền mặt giảm (tài sản giảm) -> Ghi bên có
e. Mua hàng hóa 20 chiếc 150 triệu VND
Khi mua hàng hóa, tài sản tồn kho tăng (tài sản tăng) -> Ghi bên nợ
Đồng thời tiền mặt giảm (tài sản giảm) -> Ghi bên có
f. Bán hàng 20 chiếc 300 triệu VND
- Khi bán hàng, doanh thu tăng -> Ghi bên có
Thu vào tiền mặt tăng (tài sản tăng) -> Ghi bên nợ
- Đồng thời hàng tồn kho giảm (tài sản giảm) -> Ghi bên có
Giá vốn hàng bán xuất trong kỳ (chi phí tăng) -> Ghi bên nợ
g. Để mở rộng kinh doanh, vay ngân hàng 500 triệu VND trong 1 năm
Khi vay ngân hàng, tiền gửi ngân hàng tăng (tài sản tăng) -> Ghi bên nợ
Đồng thời khoản tiền vay ngắn hạn tăng (nợ phải trả tăng) -> Ghi bên có
h. Mua hàng 50 chiếc, phải trả người bán là 750 triệu VND
Khi mua hàng hóa, hàng hóa tài sản tồn kho tăng -> Ghi bên nợ
Đồng thời khoản phải trả người bán tăng (nợ phải trả tăng) -> Ghi bên có
i. Bán hàng hóa 40 chiếc, phải thu khách hàng 1 tỷ 500 triệu VND
- Phải thu khách hàng tăng (tài sản tăng) -> Ghi bên nợ
Bán hàng nên doanh thu tăng -> Ghi bên có
- Khi bán hàng, hàng tồn kho giảm (tài sản giảm) -> Ghi bên có
Giá vốn hàng bán xuất trong kỳ (chi phí tăng) -> Ghi bên nợ
|
Nợ |
Số tiền |
Có |
Số tiền |
a |
Tiền
mặt |
300 |
Vốn điều
lệ |
300 |
b |
Chi phí
đồ dùng văn phòng |
5 |
Tiền
mặt |
5 |
c |
Chi phí
trả trước dài hạn |
24 |
Tiền
mặt |
24 |
d |
Chi phí
dịch vụ mua ngoài |
20 |
Tiền
mặt |
20 |
e |
Tài sản |
150 |
Tiền
mặt |
150 |
f-1 |
Tiền
mặt |
300 |
Doanh
thu |
300 |
f-2 |
Giá vốn
hàng bán |
150 |
Hàng
hóa |
150 |
g |
Tiền
gửi ngân hàng |
500 |
Vay ngắn
hạn |
500 |
h |
Hàng
hóa |
750 |
Phải
trả người bán |
750 |
i-1 |
Phải
thu khách hàng |
1500 |
Doanh
thu |
1500 |
i-2 |
Giá vốn
hàng bán |
600 |
Hàng
hóa |
600 |