Bản dịch Bộ thuật ngữ IFRS (Phần 1)
Trong bài viết này công ty AGS sẽ chia sẻ về chủ đề IFRS. Bài viết dành cho các kế toán viên đang có mong muốn tìm hiểu về chuẩn mực kế toán quốc tế. Cùng tìm hiểu kĩ hơn về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé.
STT |
Thuật ngữ tiếng Anh |
Dịch sang tiếng Việt |
Chuẩn mực |
Giải thích thuật ngữ
tiếng Anh |
Giải thích thuật ngữ
tiếng Việt |
1 |
12-month expected credit losses |
Tổn thất tín dụng dự kiến trong vòng 12 tháng |
IFRS 9 |
The portion of lifetime expected credit losses that represent the expected credit losses that result from default events on a financial instrument that are possible within the 12 months after the reporting date. |
Một phần của khoản tổn
thất tín dụng dự kiến trong suốt thời hạn của công cụ tài chính có thể phát
sinh do mất khả năng thanh toán trong vòng 12 tháng sau ngày báo cáo. |
2 |
accounting policies |
Chính sách kế toán |
IAS 8 |
The specific principles, bases,
conventions, rules and practices applied by an entity in preparing and
presenting financial statements. |
Các nguyên tắc, cơ sở,
quy ước, quy tắc và thông lệ cụ thể được áp dụng trong việc lập và trình bày
báo cáo tài chính của một đơn vị. |
3 |
accounting profit |
Lợi nhuận kế toán |
IAS 12 |
Profit or loss for a period before
deducting tax expense. |
Lãi hoặc lỗ trong kỳ
trước khi trừ chi phí thuế. |
4 |
Bên bị mua |
IFRS 3 |
The business or businesses that
the acquirer obtains control of in a business combination. |
Một hoặc nhiều đơn vị
mà bên mua có được quyền kiểm soát trong giao dịch hợp nhất kinh doanh. |
|
5 |
acquirer |
Bên mua |
IFRS 3 |
The entity that obtains control of
the acquiree. |
Đơn vị có được quyền
kiểm soát đối với bên bị mua. |
6 |
acquisition date |
Ngày mua |
IFRS 3 |
The date on which the acquirer obtains
control of the acquiree. |
Ngày mà bên mua có
được quyền kiểm soát đối với bên bị mua. |
7 |
active market |
Thị trường hoạt động |
IFRS 13 |
A market in which transactions for
the asset or liability take place with sufficient frequency and volume to provide
pricing information on an ongoing basis. |
Một thị trường trong
đó giao dịch của một tài sản hoặc khoản nợ phải trả diễn ra với tần suất và
khối lượng đủ để cung cấp thông tin về giá cả trên cơ sở liên tục hoạt động. |
8 |
Chênh lệch từ tính toán dựa trên mô hình thống
kê |
IAS 19 |
The changes in the present value
of the defined benefit obligation resulting from: (a) experience adjustments (the
effects of differences between the previous actuarial assumptions and what
has actually occurred); and (b) the effects of changes in
actuarial assumptions. |
Các thay đổi về giá
trị hiện tại của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh từ: (a) các điều chỉnh theo thực tế (ảnh
hưởng của chênh lệch giữa các giả định tính toán dựa trên mô hình thống kê từ
trước và thực tế); và (b) ảnh hưởng của thay đổi về các giả định
tính toán dựa trên mô hình thống kê. |
|
9 |
actuarial present value of promised retirement
benefits |
Giá trị hiện tại của các khoản phúc lợi hưu
trí được cam kết dựa trên mô hình
thống kê |
IAS 26 |
The present value of the expected payments by a retirement benefit plan to existing and past employees, attributable to the service already rendered. |
Giá trị hiện tại của
các khoản thanh toán dự kiến bởi quỹ phúc lợi hưu trí cho người lao động hiện
tại và trước đây, dựa trên đóng góp của người lao động đó. |
10 |
Hoạt động nông nghiệp |
IAS 41 |
The management by an entity of the
biological transformation and harvest of biological assets for sale or for
conversion into agricultural produce or into additional biological assets |
Là việc quản lý của
một đơn vị về hoạt động biến đổi sinh học và thu hoạch tài sản sinh học để
bán hoặc chế biến thành sản phẩm nông nghiệp hoặc sinh ra tài sản sinh học
khác. |
|
11 |
agricultural produce |
Sản phẩm nông nghiệp |
IAS 41 |
The harvested produce of the
entity’s biological assets. |
Sản phẩm được thu
hoạch từ tài sản sinh học của đơn vị. |
12 |
amortisation (depreciation) |
Khấu hao |
IAS 36 |
The systematic allocation of the depreciable amount
of an asset over its useful life |
Việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải
khấu hao của một tài sản trong suốt thời gian sử dụng hữu ích. |
13 |
amortised cost of a financial asset or
financial liability |
Giá phí phân bổ của tài sản tài chính hoặc nợ
phải trả tài chính |
IFRS 9 |
The amount at which the financial
asset or financial liability is measured at initial recognition minus
principal repayments, plus or minus the cumulative amortisation using the
effective interest method of any difference between that initial amount and the
maturity amount and, for financial assets adjusted for any loss allowance. |
Giá trị của tài sản
tài chính hoặc nợ phải trả tài chính được xác định bằng cách lấy giá trị ghi
nhận ban đầu trừ đi những khoản thanh toán gốc, cộng hoặc trừ phần phân bổ
lũy kế theo phương pháp lãi suất hiệu lực đối với bất kỳ khoản chênh lệch nào
giữa giá trị ban đầu và giá trị tại thời điểm đáo hạn, và điều chỉnh cho các
khoản dự phòng tổn thất đối với tài sản tài chính. |
14 |
antidilution |
Chống pha loãng |
IAS 33 |
An increase in earnings per share
or a reduction in loss per share resulting from the assumption that
convertible instruments are converted, that options or warrants are
exercised, or that ordinary shares are issued upon the satisfaction of
specified conditions. |
Sự gia tăng thu nhập
hoặc giảm lỗ trên mỗi cổ phần với giả định rằng các công cụ chuyển đổi được
chuyển đổi, quyền chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ phiếu phổ
thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể. |
15 |
asset |
Tài sản |
IAS 38 |
A resource: (a) controlled by an entity as a
result of past events; and (b) from which future economic
benefits are expected to flow to the entity. |
Là một nguồn lực: - Đơn vị kiểm soát
được từ những sự kiện trong quá khứ, và - Dự kiến mang lại lợi
ích kinh tế trong tương lai. |
16 |
asset ceiling |
Mức trần tài sản |
IAS 19 |
The present value of any economic
benefits available in the form of refunds from the plan or reductions in
future contributions to the plan. |
Giá trị hiện tại của
bất kỳ lợi ích kinh tế sẵn có nào dưới hình thức hoàn trả từ quỹ hoặc giảm
trừ khoản đóng góp trong tương lai vào quỹ. |
17 |
assets held by a long-term employee benefit
fund |
Tài sản được nắm giữ bởi quỹ phúc lợi dài hạn
cho người lao động |
IAS 19 |
Assets (other than non-transferable financial instruments
issued by the reporting entity) that: (a) are held by an entity (a fund) that is legally
separate from the reporting entity and exists solely to pay or fund employee
benefits; and (b) are available to be used only to pay or fund employee
benefits, are not available to the reporting entity’s own creditors (even in
bankruptcy), and cannot be returned to the reporting entity, unless either: (i) the remaining assets of the fund are sufficient to
meet all the related employee benefit obligations of the plan or the
reporting entity ; or (ii) the assets are returned to the reporting entity to
reimburse it for employee benefits already paid. |
Tài sản (ngoại trừ công cụ tài chính không
được phép chuyển nhượng do đơn vị báo cáo phát hành) mà: (a)
được nắm giữ bởi một đơn vị (một quỹ) tách biệt về mặt pháp lý đối với
đơn vị báo cáo và tồn tại với mục đích duy nhất là để chi trả hoặc trợ cấp
phúc lợi cho người lao động; và (b) sẵn
có chỉ để chi trả hoặc cấp phúc lợi cho người lao động, không được dùng để
thanh toán cho các chủ nợ của đơn vị báo cáo (kể cả trong trường hợp phá sản)
và không được trả lại cho đơn vị báo cáo, trừ khi:
(i) các tài sản còn lại của quỹ
đủ để đáp ứng tất cả các nghĩa vụ
phúc lợi cho người lao động liên quan của quỹ hoặc của đơn vị báo cáo; hoặc
(ii) các tài sản được trả lại
cho đơn vị báo cáo để hoàn trả các khoản phúc lợi mà đơn vị đã chi trả cho
người lao động. |
18 |
associate |
Công ty liên kết |
IAS 28 |
An entity, over which the investor
has significant influence |
Là đơn vị mà nhà đầu
tư có ảnh hưởng đáng kể. |
19 |
bearer plant |
Cây lâu năm cho sản phẩm |
IAS 16, IAS 41 |
A living plant that: (a) is used in the production or
supply of agricultural produce; (b) is expected to bear produce
for more than one period; and (c) has a remote likelihood of
being sold as agricultural produce , except for incidental scrap sales. |
Là cây trồng sống: (a) được sử dụng trong
sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm nông nghiệp (b) dự kiến cho sản
phẩm nhiều hơn một kỳ; và (c) ít có khả năng
được bán dưới dạng sản phẩm nông nghiệp, trừ trường hợp thanh lí đột ngột. |
20 |
biological asset |
Tài sản sinh học |
IAS 41 |
A living animal or plant |
Cây trồng hoặc vật
nuôi sống. |
21 |
biological transformation |
Biến đổi sinh học |
IAS 41 |
The processes of growth,
degeneration, production, and procreation that cause qualitative or
quantitative changes in a biological asset |
Các quá trình tăng
trưởng, suy thoái, cho sản phẩm và sinh sản làm cho tài sản sinh học bị thay
đổi về số lượng hoặc chất lượng. |
22 |
borrowing costs |
Chi phí đi vay |
IAS 23 |
Interest and other costs that an
entity incurs in connection with the borrowing of funds. |
Lãi và các chi phí
khác mà đơn vị phải gánh chịu liên quan đến việc vay vốn. |
23 |
business |
Kinh doanh |
IFRS 3 |
An integrated set of activities
and assets that is capable of being conducted and managed for the purpose of
providing a return in the form of dividends, lower costs or other economic
benefits directly to investors or other owners, members or participants. |
Một tập hợp các hoạt
động và tài sản có khả năng được tiến hành và quản lý cho mục đích mang lại
lợi nhuận dưới dạng cổ tức, giảm chi phí hoặc các lợi ích kinh tế trực tiếp
khác cho nhà đầu tư hoặc chủ sở hữu, thành viên hoặc người tham gia khác. |
24 |
business combination |
Hợp nhất kinh doanh |
IFRS 3 |
A transaction or other event in
which an acquirer obtains control of one or more businesses. Transactions
sometimes referred to as ‘true mergers’ or ‘mergers of equals’ are also
business combinations as that term is used in IFRS 3. |
Một giao dịch hoặc sự
kiện trong đó bên mua có được quyền kiểm soát một hoặc nhiều hoạt động kinh
doanh. Việc “hợp nhất doanh nghiệp" cũng được coi là hợp nhất kinh doanh
trong phạm vi của IFRS 3. |
25 |
carrying amount |
Giá trị còn lại |
IAS 16, 36, 38 |
The amount at which an asset is recognised
after deducting any accumulated depreciation (amortisation) and accumulated
impairment losses thereon. |
Là giá trị của Tài sản
được ghi nhận sau khi đã trừ số khấu hao lũy kế và các khoản lỗ lũy kế do suy
giảm giá trị tài sản. |
26 |
carrying amount |
Giá trị ghi sổ |
IAS 40, 41 |
The amount at which an asset is
recognised in the statement of financial position. |
Là giá trị mà tài sản
được ghi nhận trên Báo cáo tình hình tài chính. |
27 |
cash |
Tiền |
IAS 7 |
Cash on hand and demand deposits. |
Tiền mặt hoặc tiền gửi
không kỳ hạn |
28 |
cash equivalents |
Tương đương tiền |
IAS 7 |
Short-term, highly liquid
investments that are readily convertible to known amounts of cash and which
are subject to an insignificant risk of changes in value. |
Các khoản đầu tư ngắn
hạn, có tính thanh khoản cao, có thể chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền
xác định và có ít rủi ro về thay đổi giá trị. |
29 |
cash flows |
Dòng tiền |
IAS 7 |
Inflows and outflows of cash and
cash equivalents |
Dòng vào và ra của
tiền và các khoản tương đương tiền. |
30 |
cash-generating unit |
Đơn vị tạo tiền |
IAS 36, IFRS 5 |
The smallest identifiable group of
assets that generates cash inflows that are largely independent of the cash
inflows from other assets or groups of assets. |
Nhóm nhỏ nhất có thể
xác định của các tài sản tạo ra dòng tiền vào và gần như độc lập với dòng
tiền vào từ các tài sản hoặc nhóm tài sản khác. |
31 |
cash-settled share-based payment transaction |
Giao dịch thanh toán trên cơ sở cổ phiếu được chi trả bằng tiền |
IFRS 2 |
A share-based payment transaction
in which the entity acquires goods or services by incurring a liability to
transfer cash or other assets to the supplier of those goods or services for
amounts that are based on the price (or value) of equity instruments
(including shares or share options) of the entity or another group entity. |
Giao dịch thanh toán
dựa trên cơ sở cổ phiếu trong đó đơn vị mua hàng hóa hoặc dịch vụ trả tiền
hoặc tài sản khác cho nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ đó với số tiền dựa
trên giá (hoặc giá trị) của các công cụ vốn (bao gồm cả cổ phiếu hoặc quyền
chọn cổ phiếu) của đơn vị hoặc đơn vị khác trong tập đoàn. |
32 |
change in accounting estimate |
Thay đổi ước tính kế toán |
IAS 8 |
An adjustment of the carrying
amount of an asset or a liability, or the amount of the periodic consumption
of an asset, that results from the assessment of the present status of, and
expected future benefits and obligations associated with, assets and liabilities.
Changes in accounting estimates result from new information or new
developments and, accordingly, are not corrections of errors. |
Sự điều chỉnh giá trị
ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả hoặc mức tiêu hao trong kỳ của một tài
sản, xuất phát từ việc đánh giá tình trạng hiện tại, các lợi ích và nghĩa vụ
trong tương lai liên quan đến tài sản và nợ phải trả. Thay đổi ước tính kế
toán là kết quả từ thông tin mới hoặc triển khai mới, theo đó không phải là
sửa chữa các sai sót. |
33 |
close members of the family of a person |
Thành viên thân thiết trong gia đình của một
cá nhân |
IAS 24 |
Those family members who may be
expected to influence, or be influenced by, that person in their dealings
with the entity and include: (a) that person’s children and
spouse or domestic partner; (b) children of that person’s
spouse or domestic partner; (c) dependants of that person or
that person’s spouse or domestic partner. |
Những thành viên gia
đình dự kiến ảnh hưởng hoặc bị ảnh hưởng bởi cá nhân đó trong giao dịch của
họ với đơn vị và bao gồm: (a) Vợ/chồng và con hoặc người chung sống như vợ chồng trong gia đình; (b) Con riêng của vợ/chồng hoặc của người chung sống như vợ chồng; (c) Người phụ thuộc của bản thân hoặc của vợ/chồng hoặc của người chung sống
như vợ chồng. |
34 |
closing rate |
Tỷ giá hối đoái cuối kỳ |
IAS 21 |
The spot exchange rate at the end
of the reporting period. |
Tỷ giá hối đoái giao
ngay tại ngày cuối kỳ báo cáo. |
35 |
commencement date of the lease(commencement date) |
Ngày tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng |
IFRS 16 |
The date on which a lessor makes
an underlying asset available for use by a lessee |
Ngày mà bên cho thuê chuyển giao
tài sản cơ sở ở trạng thái sẵn sàng sử dụng cho bên thuê. |
36 |
compensation |
Đãi ngộ cho người lao động |
IAS 24 |
Includes all employee benefits (as
defined in IAS 19) including employee benefits to which IFRS 2 applies.
Employee benefits are all forms of consideration paid, payable or provided by
the entity, or on behalf of the entity, in exchange for services rendered to
the entity. It also includes such consideration paid on behalf of a parent of
the entity in respect of the entity. Compensation includes: (a) short-term employee benefits,
such as wages, salaries and social security contributions, paid annual leave
and paid sick leave, profit sharing and bonuses (if payable within twelve
months of the end of the period) and non-monetary benefits (such as medical
care, housing, cars and free or subsidised goods or services) for current
employees; (b) post-employment benefits such
as pensions, other retirement benefits, post-employment life insurance and
post-employment medical care; (c) other long-term employee
benefits, including long service leave or sabbatical leave, jubilee or other
long service benefits, long-term disability benefits and, if they are not
payable wholly within twelve months after the end of the period, profit sharing,
bonuses and deferred compensation; (d) termination benefits ;
and (e) share-based payment. |
Bao gồm tất cả lợi ích
của người lao động (như được định nghĩa trong IAS 19), kể cả các lợi ích của
người lao động mà IFRS 2 áp dụng. Lợi ích của người lao động là các khoản đã
trả, phải trả được cung cấp bởi đơn vị hoặc nhân danh đơn vị dưới mọi hình thức,
để đổi lấy các dịch vụ được cung cấp cho đơn vị. Nó cũng bao gồm việc xem xét
những khoản được trả thay cho công ty mẹ của đơn vị. Đãi ngộ cho người lao
động bao gồm: (a) lợi ích ngắn hạn
của người lao động, như tiền công, tiền lương và đóng góp an sinh xã hội,
nghỉ phép hàng năm và nghỉ ốm, phân phối lợi nhuận và tiền thưởng (nếu phải
trả trong vòng mười hai tháng sau khi kết thúc kỳ báo cáo) và các lợi ích
không bằng tiền (như chăm sóc y tế, nhà ở, xe hơi và hàng hóa hoặc dịch vụ
miễn phí hoặc được trợ cấp) cho người lao động hiện tại; (b) các lợi ích sau
khi nghỉ việc như lương hưu, trợ cấp hưu trí khác, bảo hiểm nhân thọ và chăm sóc y tế sau khi làm việc; (c) các lợi ích nhân viên dài hạn khác, bao gồm nghỉ thâm niên hoặc nghỉ
phép, lễ kỉ niệm hoặc các lợi ích phục vụ dài hạn khác, trợ cấp tàn tật dài
hạn và, nếu họ không được thanh toán toàn bộ trong vòng mười hai tháng sau
ngày kết thúc kỳ báo cáo, tiền thưởng và lợi ích trả chậm; (d) lợi ích khi thôi việc; và (e) thanh toán trên cơ
sở cổ phiếu. |
37 |
component of an entity |
Bộ phận của đơn vị |
IFRS 5 |
Operations and cash flows that can
be clearly distinguished, operationally and for financial reporting purposes,
from the rest of the entity. |
Các hoạt động và các
dòng tiền có thể phân biệt một cách rõ ràng với phần còn lại của đơn vị, xét
về mặt hoạt động và để phục vụ mục đích báo cáo tài chính. |
38 |
consolidated financial statements |
Báo cáo tài chính hợp nhất |
IFRS 10 IAS 27, 28 |
The financial statements of a
group in which assets, liabilities, equity, income, expenses and cash flow of
the parent and its subsidiaries are presented as those of a single economic
entity. |
Báo cáo tài chính của
một tập đoàn trong đó tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, thu nhập, chi
phí và các dòng tiền của công ty mẹ và các công ty con được trình bày như là
của một đơn vị kinh tế duy nhất. |
39 |
constructive obligation |
Nghĩa vụ ngầm định |
IAS 37 |
An obligation that derives from an
entity’s actions where: (a) by an established pattern of
past practice, published policies or a sufficiently specific current
statement, the entity has indicated to other parties that it will accept
certain responsibilities; and (b) as a result, the entity has
created a valid expectation on the part of those other parties that it will
discharge those responsibilities |
Một nghĩa vụ phát sinh
từ hoạt động của một đơn vị: (a) bởi mô hình được
thiết lập từ thực tiễn trong quá khứ, các chính sách được công bố hoặc một
tuyên bố đủ cụ thể ở thời điểm hiện tại, đơn vị đã chỉ ra cho các bên khác
rằng họ sẽ chấp nhận một số trách nhiệm nhất định; và (b) do đó, đơn vị đã
cho các bên khác biết rằng họ sẽ cam kết thực hiện các trách nhiệm đó. |
40 |
contingent asset |
Tài sản tiềm tàng |
IAS 37 |
A possible asset that arises from
past events and whose existence will be confirmed only by the occurrence or
non-occurrence of one or more uncertain future events not wholly within the control
of the entity. |
Một tài sản có thể
phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của chúng sẽ chỉ được
xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không
chắc chắn trong tương lai mà đơn vị không hoàn toàn kiểm soát được. |
41 |
contingent consideration |
Khoản thanh toán tiềm tàng |
IFRS 3 |
Usually, an obligation of the
acquirer to transfer additional assets or equity interests to the former
owners of an acquiree as part of the exchange for control of the acquiree if
specified future events occur or conditions are met. However, contingent consideration
also may give the acquirer the right to the return of previously transferred
consideration if specified conditions are met. |
Thông thường là nghĩa
vụ của bên mua trong việc chuyển giao thêm tài sản hoặc lợi ích của chủ sở
hữu cho chủ sỡ hữu cũ của bên bị mua để đổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua
nếu những sự kiện nhất định xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, khoản thanh
toán tiềm tàng cũng có thể cho phép bên mua quyền thu hồi giá phí đã chuyển
giao trước đây nếu thỏa mãn những yêu cầu nhất định |
42 |
contingent liability |
Nợ tiềm tàng |
IAS 37 |
Is: (a) a possible obligation that
arises from past events and whose existence will be confirmed only by the
occurrence or non-occurrence of one or more uncertain future events not
wholly within the control of the entity; or (b) a present obligation that
arises from past events but is not recognised because: (i) it is not probable that an outflow
of resources embodying economic benefits will be required to settle the
obligation; or (ii) the amount of the obligation
cannot be measured with sufficient reliability. |
Là: (a) nghĩa vụ có thể phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ và sự tồn tại của
chúng sẽ chỉ được xác nhận bằng sự xuất hiện hoặc không xảy ra của một hoặc
nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà đơn vị không hoàn toàn kiểm
soát được; hoặc (b) nghĩa vụ hiện tại
phát sinh từ các sự kiện trong quá khứ nhưng chưa được ghi nhận vì: (i) không chắc chắn có
sự giảm sút về lợi ích kinh tế do việc thực hiện nghĩa vụ; hoặc là (ii) giá trị của nghĩa
vụ đó không được xác định một cách đáng tin cậy. |
43 |
contingent share agreement |
Thỏa thuận phát hành cổ phiếu tiềm tàng |
IAS 33 |
An agreement to issue shares that
is dependent on the satisfaction of specified conditions. |
Thỏa thuận phát hành
cổ phiếu phụ thuộc vào sự thỏa mãn các điều kiện cụ thể. |
44 |
contingently issuable ordinary shares |
Cổ phiếu phổ thông có thể phát hành tiềm tàng |
IAS 33 |
Ordinary shares issuable for
little or no cash or other consideration upon the satisfaction of specified
conditions in a contingent share agreement. |
Cổ phiếu phổ thông có
thể phát hành với một số tiền tượng trưng hoặc không thu tiền đổi lấy khoản
thanh toán khác khi đáp ứng các điều kiện cụ thể trong một thỏa thuận phát
hành cổ phiếu phổ thông tiềm tàng |
45 |
contract |
Hợp đồng |
IFRS 15 |
An agreement between two or more
parties that creates enforceable rights and obligations. |
Một thỏa thuận giữa hai
hoặc nhiều bên tạo nên quyền và nghĩa vụ có hiệu lực thi hành |
46 |
contract asset |
Tài sản phát sinh từ hợp đồng |
IFRS 15 IFRS 9
|
An entity’s right to consideration
in exchange for goods or services that the entity has transferred to a
customer when that right is conditioned on something other than the passage
of time (for example, the entity’s future performance). |
Quyền của đơn vị được
hưởng khoản thanh toán từ việc chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách
hàng khi quyền đó phụ thuộc vào các điều kiện không phải yếu tố thời gian (ví
dụ, việc thực hiện một nghĩa vụ trong tương lai của đơn vị). |
47 |
contract liability |
Nợ phải trả phát sinh từ hợp đồng |
IFRS 15 |
An entity’s obligation to transfer
goods or services to a customer for which the entity has received
consideration (or the amount is due) from the customer. |
Nghĩa vụ của đơn vị
phải chuyển giao hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng mà đơn vị đã nhận được
khoản thanh toán (hoặc khi khoản thanh toán đến hạn) từ khách hàng đó. |
48 |
contractual service margin |
Lợi nhuận cận biên từ hợp đồng |
IFRS 17 |
A component of the carrying amount
of the asset or liability for a group of insurance contracts representing the
unearned profit the entity will recognise as it provides services under the
insurance contracts in the group. |
Một cấu phần của giá
trị ghi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả đối với nhóm hợp đồng bảo hiểm đại
diện cho lợi nhuận chưa được hưởng mà công ty bảo hiểm sẽ ghi nhận khi cung
cấp dịch vụ trong tương lai. |
49 |
control of an investee |
Quyền kiểm soát với bên được đầu tư |
IFRS 10 |
An investor controls an investee
when the investor is exposed, or has rights, to variable returns from its
involvement with the investee and has the ability to affect those returns
through its power over the investee. |
Nhà đầu tư kiểm soát
bên được đầu tư khi chịu rủi ro hoặc được hưởng lợi ích khả biến từ việc
tham gia vào bên được đầu tư và có khả năng tác động đến các khoản lợi
ích thu được thông qua quyền chi phối đối với bên được đầu tư. |
50 |
corporate assets |
Tài sản của doanh nghiệp |
IAS 36 |
Assets other than goodwill that
contribute to the future cash flows of both the cash generating unit under
review and other cash generating units. |
Các tài sản khác ngoài
lợi thế thương mại đóng góp vào dòng tiền trong tương lai của cả đơn vị tạo
tiền đang được xem xét và các đơn vị tạo tiền khác. |
51 |
cost |
Nguyên giá |
IAS 16, 38, 40 |
The amount of cash or cash
equivalents paid or the fair value of the other consideration given to
acquire an asset at the time of its acquisition or construction, or, when
applicable, the amount attributed to that asset when initially recognised in
accordance with the specific requirements of other IFRSs, eg IFRS 2. |
Số tiền hoặc các khoản
tương đương tiền đã trả hoặc giá trị hợp lý của các khoản thanh toán khác để
có được tài sản tại thời điểm mua hoặc xây dựng, hoặc khi áp dụng các chuẩn
mực kế toán khác, ví dụ như IFRS 2, là giá trị liên quan đến tài sản tại thời
điểm ghi nhận ban đầu. |
52 |
cost approach |
Phương pháp chi phí |
IFRS 13 |
A valuation technique that
reflects the amount that would be required currently to replace the service
capacity of an asset (often referred to as current replacement cost). |
Một kỹ thuật định giá
phản ánh giá trị cần có ở thời điểm hiện tại để thay thế công năng của một
tài sản (thường gọi là chi phí thay thế hiện tại). |
53 |
costs of disposal |
Chi phí thanh lý |
IAS 36 |
Incremental costs directly
attributable to the disposal of an asset, excluding finance costs and income
tax expense |
Chi phí tăng thêm liên
quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản, không bao gồm chi phí tài chính và
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. |
54 |
costs to sell |
Chi phí bán |
IFRS 5 |
The incremental costs directly
attributable to the disposal of an asset (or disposal group), excluding
finance costs and income tax expense. |
Chi phí tăng thêm liên
quan trực tiếp đến việc thanh lý tài sản (hoặc nhóm thanh lý), không bao gồm
chi phí tài chính và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp. |
55 |
coverage period |
Thời hạn bảo hiểm |
IFRS 17 |
The period during which the entity
provides coverage for insured events. This period includes the coverage that
relates to all premiums within the boundary of the insurance contract |
Khoảng thời gian mà
công ty bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ cho các sự kiện được bảo hiểm, và phải
bao gồm cả khoảng thời gian bảo vệ tương ứng với tất cả các khoản phí bảo
hiểm trong phạm vi hợp đồng bảo hiểm. |
56 |
credit-adjusted effective interest rate |
Lãi suất thực đã điều chỉnh rủi ro tín dụng
|
IFRS 9 |
The rate that exactly discounts
the estimated future cash payments or receipts through the expected life of
the financial asset to the amortised cost of a financial asset that is a
purchased or originated credit-impaired financial asset. When calculating the
credit-adjustedeffective interest rate, an entity shall estimate the expected
cash flows by considering all contractual terms of the financial asset (for
example, prepayment, extension, call and similar options) and expected credit
losses. The calculation includes all fees and points paid or received between
parties to the contract that are an integral part of the effective interest
rate (see paragraphs B5.4.1–B5.4.3), transaction costs, and all other
premiums or discounts. There is a presumption that the cash flows and the
expected life of a group of similar financial instruments can be estimated
reliably. However, in those rare cases when it is not possible to reliably
estimate the cash flows or the remaining life of a financial instrument (or
group of financial instruments), the entity shall use the contractual cash
flows over the full contractual term of the financial instrument (or group of
financial instruments). |
Là lãi suất chiết khấu
chính xác các khoản thanh toán hoặc nhận về bằng tiền trong suốt thời hạn dự
kiến của tài sản tài chính về hiện tại bằng đúng giá phí phân bổ của một tài
sản tài chính được mua về hoặc một tài sản tài chính gốc bị suy giảm giá trị do
rủi ro tín dụng. Khi tính lãi suất thực đã điều chỉnh rủi ro tín dụng, đơn vị
cần ước tính mọi dòng tiền dự kiến bằng cách xem xét tất cả các điều khoản
hợp đồng của tài sản tài chính (ví dụ, quyền trả trước, quyền gia hạn, quyền
chọn mua và các quyền khác tương tự) và tổn thất tín dụng dự kiến. Việc tính
toán cần xét đến tất cả các khoản phí và điểm vốn là một phần không tách rời
của lãi suất thực được thanh toán giữa các bên trong hợp đồng (xem đoạn
B5.4.1-B5.4.3), chi phí giao dịch và tất cả các khoản thặng dư hoặc chiết
khấu khác. Cần giả định rằng dòng tiền và thời hạn dự kiến của một nhóm các
công cụ tài chính tương tự có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy
nhiên, trong một số trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng
tin cậy dòng tiền hoặc thời hạn còn lại của một công cụ tài chính (hoặc nhóm
các công cụ tài chính), đơn vị sẽ sử dụng dòng tiền hợp đồng phát sinh từ
toàn bộ các điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (hoặc nhóm các công cụ
tài chính). |
57 |
credit-impaired financial asset |
Tài sản tài chính bị suy giảm giá trị do rủi
ro tín dụng
|
IFRS 9 |
A financial asset is
credit-impaired when one or more events that have a detrimental impact on the
estimated future cash flows of that financial asset have occurred. Evidence
that a financial asset is credit-impaired include observable data about the
following events: (a) significant financial
difficulty of the issuer or the borrower; (b) a breach of contract, such as
a default or past due event; (c) the lender(s) of the borrower,
for economic or contractual reasons relating to the borrower’s financial
difficulty, having granted to the borrower a concession(s) that the lender(s)
would not otherwise consider; (d) it is becoming probable that
the borrower will enter bankruptcy or other financial reorganisation; (e) the disappearance of an active
market for that financial asset because of financial difficulties; or (f) the purchase or origination of
a financial asset at a deep discount that reflects the incurred credit
losses. It may not be possible to identify
a single discrete event- instead, the combined effect of several events may
have caused financial assets to become credit-impaired |
Một tài sản tài chính
bị suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng khi tồn tại một hoặc nhiều sự kiện có
tác động bất lợi đến dòng tiền tương lai ước tính của tài sản tài chính đó.
Bằng chứng cho một tài sản tài chính bị suy giảm giá trị do rủi ro tín dụng
bao gồm dữ liệu quan sát được về các sự kiện sau: (a) khó khăn tài chính
đáng kể của bên phát hành hoặc bên đi vay; (b) vi phạm hợp đồng,
chẳng hạn mất khả năng thanh toán hoặc quá hạn thanh toán; (c) bên cho vay, vì lý do kinh tế hoặc cam kết theo hợp đồng có liên quan đến
khó khăn tài chính của bên vay, đã cấp cho bên vay một sự nhượng bộ mà thông
thường không xét đến; (d) có khả năng cao
bên vay sẽ phá sản hoặc phải tái cơ cấu hoạt động tài chính; (e) sự biến mất của một thị trường hoạt động của tài sản tài chính cụ thể vì
những khó khăn tài chính; hoặc (f) việc mua hoặc khởi
tạo một tài sản tài chính với mức chiết khấu cao phản ánh các khoản tổn thất
tín dụng đã phát sinh. Có thể không xác định được một sự kiện riêng lẻ - thay vào đó, hiệu ứng kết
hợp đối với một số sự kiện có thể khiến tài sản tài chính bị suy giảm giá trị
do rủi ro tín dụng. |
58 |
credit loss |
Tổn thất tín dụng |
IFRS 9 |
The difference between all
contractual cash flows that are due to an entity in accordance with the
contract and all the cash flows that the entity expects to receive (ie all
cash shortfalls), discounted at the original effective interest rate (or
credit-adjusted effective interest rate for purchased or originated credit-
Impaired financial assets An entity shall estimate cash
flows by considering all contractual terms of the financial instrument (for
example, prepayment, extension, call and similar options) through the
expected life of that financial instrument. The cash flows that are
considered shall include cash flows from the sale of collateral held or other
credit enhancements that are integral to the contractual terms. There is a
presumption that the expected life of a financial instrument can be estimated
reliably. However, in those rare cases when it is not possible to reliably
estimate the expected life of a financial instrument, the entity shall use
the remaining contractual term of the financial instrument. |
Chênh lệch giữa toàn
bộ dòng tiền một đơn vị sẽ nhận được theo hợp đồng và toàn bộ dòng tiền mà
đơn vị dự kiến sẽ nhận về trên thực tế (toàn bộ phần thiếu hụt tiền), được
chiết khấu bởi lãi suất thực ban đầu (hoặc lãi suất thực đã điều chỉnh cho
rủi ro tín dụng đối với tài sản tài chính được mua hoặc tài sản tài chính
được khởi tạo bị tổn thất do rủi ro tín dụng). Đơn vị cần ước tính dòng tiền
bằng cách xem xét toàn bộ điều khoản hợp đồng của công cụ tài chính (ví dụ,
quyền trả trước, quyền gia hạn, quyền chọn mua và các quyền chọn tương tự)
thông qua thời hạn dự kiến của công cụ tài chính đó. Dòng tiền được xem xét
phải bao gồm dòng tiền thu được từ bán các tài sản thế chấp hoặc từ các
phương thức đảm bảo tín dụng khác vốn là một phần không tách rời của các điều
khoản hợp đồng. Luôn tồn tại giả định rằng thời hạn dự kiến của một công cụ
tài chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy. Tuy nhiên, trong những
trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách đáng tin cậy thời hạn dự
kiến của một công cụ tài chính, đơn vị sẽ sử dụng thời hạn còn lại theo hợp
đồng của công cụ tài chính. |
59 |
credit risk |
Rủi ro tín dụng |
IFRS 7 |
The risk that one party to a
financial instrument will cause a financial loss for the other party by
failing to discharge an obligation. |
Rủi ro mà một bên tham
gia vào công cụ tài chính sẽ gây ra tổn thất tài chính cho bên còn lại do
không thực hiện được một nghĩa vụ. |
60 |
credit risk rating grades |
Hạng rủi ro tín dụng |
IFRS 7 |
Rating of credit risk based on the
risk of a default occurring on the financial instrument. |
Mức xếp hạng rủi ro
tín dụng dựa trên rủi ro mất khả năng thanh toán phát sinh với các công cụ
tài chính. |
61 |
currency risk |
Rủi ro tiền tệ |
IFRS 7 |
The risk that the fair value or
future cash flows of a financial instrument will fluctuate because of changes
in foreign exchange rates. |
Rủi ro mà giá trị hợp
lý hoặc dòng tiền tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến động do tác
động của thay đổi tỷ giá hối đoái. |
62 |
current asset |
Tài sản ngắn hạn |
IAS 1, IFRS 5 |
An entity shall classify an asset
as current when: (a) it expects to realise the asset
or intends to sell or consume it in its normal operating cycle; (b) it holds the asset primarily
for the purpose of trading; (c) it expects to realise the
asset within twelve months after the reporting period; or (d) the asset is cash or a cash
equivalent (as defined in IAS 7) unless the asset is restricted from being
exchanged or used to settle a liability for at least twelve months after the
reporting period. An entity shall classify all other
assets as non-current. |
Đơn vị phải phân loại
một tài sản là ngắn hạn khi: (a) đơn vị dự kiến thu hồi, bán hoặc tiêu
dùng tài sản đó trong một chu kỳ hoạt động bình thường của đơn vị; (b) đơn vị nắm giữ tài sản với mục đích chủ yếu là để kinh doanh; (c) đơn vị dự kiến thu
hồi tài sản trong vòng 12 tháng sau kỳ báo cáo; hoặc (d) tài sản đó là tiền hoặc tương đương tiền (theo định nghĩa tại IAS 7) trừ
trường hợp tài sản đó bị hạn chế trao đổi hoặc sử dụng để thanh toán một
khoản nợ phải trả trong khoảng thời gian ít nhất là 12 tháng sau kỳ báo
cáo. Đơn vị cần phân loại
toàn bộ các tài sản khác thành tài sản dài hạn. |
63 |
current service cost |
Chi phí phục vụ hiện tại |
IAS 19 |
The increase in the present value
of the defined benefit obligation resulting from employee service in
the current period. |
Phần giá trị hiện tại
tăng lên của nghĩa vụ phúc lợi xác định phát sinh do người lao động làm việc
cho đơn vị trong kỳ hiện tại. |
64 |
current tax |
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
IAS 12 |
The amount of income taxes
payable (recoverable) in respect of the taxable profit (tax loss) for a
period. |
Số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp (thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế)
của một kỳ. |
65 |
customer |
Khách hàng |
IFRS 15 |
A party that has contracted
with an entity to obtain goods or services that are an output of the
entity’s ordinary activities in exchange for consideration. |
Bên đã giao kết hợp
đồng với đơn vị để có được hàng hóa hoặc dịch vụ là đầu ra của hoạt động
thông thường của đơn vị để đổi lại một khoản thanh toán. |
66 |
date of transition to IFRSs |
Ngày chuyển đổi sang áp dụng IFRS |
IFRS 1 |
The beginning of the earliest
period for which an entity presents full comparative information under IFRSs
in its first IFRS financial statements. |
Thời điểm bắt đầu kỳ
báo cáo sớm nhất mà đơn vị trình bày đầy đủ các thông tin cho mục đích so
sánh theo IFRS trên báo cáo tài chính được lập lần đầu theo IFRS. |
67 |
decision maker |
Bên ra quyết định |
IFRS 10 |
An entity with decision-making
rights that is either a principal or an agent for other parties. |
Một đơn vị có quyền
ra quyết định, có thể là chủ thể hoặc đại diện cho các bên khác. |
68 |
deductible temporary differences |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ |
IAS 12 |
Temporary differences between the
carrying amount of an asset or liability in the statement of financial
position and its tax base that will result in amounts that are deductible in
determining taxable profit (tax loss) of future periods when the carrying
amount of the asset or liability is recovered or settled. |
Chênh lệch tạm thời
giữa giá trị khi sổ của tài sản hoặc nợ phải trả trong báo cáo tình hình tài
chính và cơ sở tính thuế của chúng làm phát sinh các khoản được khấu trừ khi
xác định thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) trong tương lai khi giá trị ghi sổ
của tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán. |
69 |
deemed cost |
Giá phí quy ước |
IFRS 1 |
An amount used as a surrogate for
cost or depreciated cost at a given date. Subsequent depreciation or
amortisation assumes that the entity had initially recognised the asset or
liability at the given date and that its cost was equal to the deemed cost. |
Giá trị được dùng để
thay thế cho nguyên giá hoặc giá trị phải khấu hao tại ngày xác định. Chi phí
khấu hao sau đó giả định rằng đơn vị đã ghi nhận ban đầu tài sản hoặc khoản
nợ phải trả tại ngày xác định và nguyên giá của chúng bằng với giá phí quy
ước. |
70 |
defered tax assets |
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại |
IAS 12 |
The amounts of income taxes
recoverable in future periods in respect of: (a) deductible temporary
differences; (b) the carryforward of unused tax
losses; and (c) the carryforward of unused tax
credits. |
Là số thuế thu nhập
doanh nghiệp có thể thu hồi được trong các kỳ tương lai liên quan đến: (a) các khoản chênh
lệch tạm thời được khấu trừ; (b) các khoản lỗ tính
thuế chưa sử dụng; và (c) các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng. |
71 |
defered tax liabilities |
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả |
IAS 12 |
The amounts of income taxes
payable in future periods in respect of taxable temporary differences. |
Số thuế thu nhập doanh
nghiệp phải nộp trong các kỳ tương lai liên quan đến chênh lệch tạm thời chịu
thuế. |
72 |
deficit or surplus (of defined benefit
liability (asset)) |
Thâm hụt hoặc thặng dư (của nợ phải trả (tài
sản) phúc lợi được xác định) |
IAS 19 |
The deficit or surplus is: (a) the present value of the
defined benefit obligation less (b) the fair value of the plan
assets (if any). |
Thâm hụt hoặc thặng dư
là (a) giá trị hiện tại
của nghĩa vụ phúc lợi xác định trừ (-) (b) giá trị hợp lý của
tài sản quỹ (nếu có). |
73 |
defined benefit plans |
Quỹ lợi ích xác định |
IAS 19 |
Post-employment benefit
plans other than defined contribution plans. |
Quỹ lợi ích sau khi
nghỉ việc không thuộc loại quỹ đóng góp xác định. |
74 |
defined benefit plans |
Quỹ phúc lợi xác định |
IAS 26 |
Retirement benefit plans under
which amounts to be paid as retirement benefits are determined by reference
to a formula usually based on employees’ earnings and/or years of service. |
Các quỹ phúc lợi hưu
trí theo đó số tiền được trả là trợ cấp hưu trí được xác định bằng cách tham
chiếu công thức thường dựa trên thu nhập của người lao động và / hoặc số năm
phục vụ. |
75 |
defined contribution plans |
Quỹ đóng góp xác định |
IAS 19 |
Post-employment benefit plans
under which an entity pays fixed contributions into a separate entity (a
fund) and will have no legal or constructive obligation to pay further
contributions if the fund does not hold sufficient assets to pay all employee
benefits relating to employee service in the current and prior periods. |
Quỹ lợi ích sau khi
nghỉ việc theo đó đơn vị nộp các khoản đóng góp cố định vào một đơn vị riêng
biệt (một quỹ), và sẽ không có nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ ngầm định buộc
phải trả thêm các khoản đóng góp nào khác trong trường hợp quỹ không có đủ
tài sản để thực hiện các nghĩa vụ phúc lợi cho người lao động liên quan đến
thời gian làm việc hiện tại và trước đó của người lao động. |
76 |
defined contribution plans |
Quỹ đóng góp xác định |
IAS 26 |
Retirement benefit plans under
which amounts to be paid as retirement benefits are determined by
contributions to a fund together with investment earnings thereon. |
Là quỹ phúc lợi hưu
trí theo đó các khoản chi trả cho phúc lợi hưu trí được xác định dựa trên các
khoản đóng góp của người lao động và khoản đầu tư sinh lời từ quỹ này. |
77 |
depreciable amount |
Giá trị phải khấu hao |
IAS 16, 36, 38 |
The cost of an asset, or other amount substituted for cost (in the financial statements), less its residual value. |
Nguyên giá của tài sản
hoặc giá trị khác thay thế cho nguyên giá (trên báo cáo tài chính) trừ (-) đi
giá trị thanh lý có thể thu hồi. |
78 |
depreciation (amortisation) |
Khấu hao |
IAS 16, 36 |
The systematic allocation of the
depreciable amount of an asset over its useful life. |
Việc phân bổ một cách
có hệ thống giá trị phải khấu hao của tài sản trong suốt thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản đó. |
79 |
derecognition |
Dừng ghi nhận |
IFRS 9 |
The removal of a previously
recognised financial asset or financial liability from an entity’s statement
of financial position. |
Sự loại bỏ một tài sản
tài chính hoặc nợ phải trả tài chính đã được ghi nhận trước đó khỏi báo cáo
tình hình tài chính của đơn vị. |
80 |
derivative |
Công cụ phái sinh |
IFRS 9 |
A financial instrument or other
contract within the scope of IFRS 9 (see paragraph 2.1 of IFRS 9) with all
three of the following characteristics: (a) its value changes in response
to the change in a specified interest rate, financial instrument price,
commodity price, foreign exchange rate, index of prices or rates, credit
rating or credit index, or other variable, provided in the case of a non-financial
variable that the variable is not specific to a party to the contract
(sometimes called the ‘underlying’). (b) it requires no initial net
investment or an initial net investment that is smaller than would be
required for other types of contracts that would be expected to have a
similar response to changes in market factors. (c) it is settled at a future
date. |
Một công cụ tài chính
hoặc hợp đồng khác thuộc phạm vi của IFRS 9 (xem đoạn 2.1 của IFRS 9) có cả
ba đặc điểm sau đây: (a) Giá trị biến động
tương ứng với các thay đổi của một dạng lãi suất, của giá công cụ tài chính,
của giá hàng hóa, của tỷ giá hối đoái, của chỉ số giá hoặc tỷ lệ, của mức xếp
hạng tín nhiệm hoặc chỉ số tín nhiệm, hoặc một biến số cụ thể khác, trong trường
hợp biến số là một biến phi tài chính thì biến số này không xác định cụ thể
cho một bên tham gia hợp đồng nào (đôi khi được gọi là “chỉ số cơ sở”). (b) Không yêu cầu giá trị đầu tư thuần ban đầu hoặc yêu cầu giá trị đầu tư
thuần ban đầu nhỏ hơn mức cần thiết đối với các loại hợp đồng khác được dự
kiến sẽ có phản ứng tương tự với những thay đổi của các yếu tố thị trường. (c) Được thanh toán
vào một thời điểm trong tương lai. |
81 |
development |
Triển khai |
IAS 38 |
The application of research
findings or other knowledge to a plan or design for the production of new or
substantially improved materials, devices, products, processes, systems or
services before the start of commercial production or use. |
Việc áp dụng các kết
quả nghiên cứu hoặc kiến thức khác vào kế hoạch hoặc thiết kế để sản xuất mới
hoặc cải tiến đáng kể về vật liệu, thiết bị, sản phẩm, quy trình, hệ thống
hoặc dịch vụ trước khi bắt đầu sản xuất thương mại hoặc sử dụng. |
82 |
dilution |
Pha loãng/Suy giảm |
IAS 33 |
A reduction in earnings per share
or an increase in loss per share resulting from the assumption that
convertible instruments are converted, that options or warrants are
exercised, or that ordinary shares are issued upon the satisfaction of
specified conditions. |
Giảm thu nhập trên mỗi
cổ phần hoặc gia tăng lỗ trên mỗi cổ phần do giả định rằng các công cụ chuyển
đổi được chuyển đổi, các tùy chọn hoặc chứng quyền được thực hiện hoặc cổ
phiếu phổ thông được phát hành khi đáp ứng các điều kiện cụ thể. |
83 |
discontinued operation |
Hoạt động bị chấm dứt |
IFRS 5 |
A component of an entity that
either has been disposed of or is classified as held for sale and: (a) represents a separate major
line of business or geographical area of operations, (b) is part of a single
co-ordinated plan to dispose of a separate major line of business or
geographical area of operations or (c) is a subsidiary acquired
exclusively with a view to resale. |
Một bộ phận của đơn vị
đã được thanh lý hoặc được phân loại là giữ để bán, và: (a) là một lĩnh vực kinh doanh hoặc một khu vực hoạt động địa lý chính yếu và
riêng biệt; (b) là một phần của một kế hoạch điều phối
nhằm bán lĩnh vực kinh doanh hay khu vực hoạt động địa lý chính yếu và riêng
biệt; hoặc (c) là một công ty con
được mua với mục đích duy nhất là để bán lại. |
84 |
disposal group |
Nhóm thanh lý
|
IFRS 5 |
A group of assets to be disposed
of, by sale or otherwise, together as a group in a single transaction, and
liabilities directly associated with those assets that will be transferred in
the transaction. The group includes goodwill acquired in a business
combination if the group is a cash-generating unit to which goodwill has been
allocated in accordance with the requirements of paragraphs 80–87 of
IAS 36 or if it is an operation within such a cash generating unit. |
Một nhóm tài sản được
thanh lý trong một giao dịch đơn lẻ, bằng cách bán hoặc theo hình thức khác,
và các khoản nợ phải trả liên quan trực tiếp đến các tài sản sẽ được chuyển
giao trong giao dịch đó. Nhóm tài sản này bao gồm lợi thế thương mại được mua
trong một giao dịch hợp nhất kinh doanh nếu nhóm là một đơn vị tạo tiền mà
lợi thế thương mại được phân bổ theo yêu cầu của các đoạn 80–87 của IAS 36
Tổn thất tài sản hoặc là một hoạt động nằm trong một đơn vị tạo tiền đó. |
85 |
dividends |
Cổ tức |
IFRS 9 |
Distributions of profits to
holders of equity instruments in proportion to their holdings of a particular
class of capital. |
Việc phân phối lợi
nhuận cho các bên nắm giữ các công cụ vốn tương ứng với việc tỷ lệ nắm giữ
của họ trong một giao dịch cụ thể. |
86 |
economic life |
Tuổi thọ kinh tế |
IFRS 16 |
Either the period over which an
asset is expected to be economically usable by one or more users or the
number of production or similar units expected to be obtained from an asset
by one or more users. |
Là khoảng thời gian mà tài sản
được ước tính sử dụng để đem lại lợi ích kinh tế bởi một hoặc nhiều bên sử
dụng tài sản; hoặc là số lượng sản phẩm hay đơn vị tương đương dự kiến thu
được từ tài sản do một hoặc nhiều bên sử dụng. |
87 |
effective date of the modification |
Ngày sửa đổi hợp đồng thuê có hiệu lực |
IFRS 16 |
The date when both parties agree
to a lease modification. |
Ngày mà các bên đồng ý
về các sửa đổi trong hợp đồng thuê. |
88 |
effective interest method |
Phương pháp lãi suất hiệu lực |
IFRS 9 |
The method that is used in the
calculation of the amortised cost of a financial asset or a financial
liability and in the allocation and recognition of the interest revenue or
interest expense in profit or loss over the relevant period. |
Phương pháp được sử
dụng để tính toán giá phí phân bổ của một tài sản tài chính hoặc một khoản nợ
phải trả tài chính và để phân bổ, ghi nhận doanh thu tiền lãi hoặc chi phí
lãi vay vào báo cáo lãi hoặc lỗ trong kỳ liên quan. |
89 |
effective interest rate |
Lãi suất thực |
IFRS 9 |
The rate that exactly discounts
estimated future cash payments or receipts through the expected life of the
financial asset or financial liability to the gross carrying amount of the
financial asset or to the amortised cost of a financial liability. When
calculating the effective interest rate, an entity shall estimate the
expected cash flows by considering all the contractual terms of the financial
instrument (for example, prepayment, extension, call and similar options) but
shall not consider the expected credit losses. The calculation includes all
fees and points paid or received between parties to the contract that are an
integral part of the effective interest rate (see paragraphs B5.4.1–B5.4.3 of
IFRS 9), transaction costs, and all other premiums or discounts. There is a presumption that
the cash flows and the expected life of a group of similar financial
instruments can be estimated reliably. However, in those rare cases when it
is not possible to reliably estimate (see paragraphs AG8–AG8B or IAS 39) the
cash flows or the expected life of a financial instrument (or group of
financial instruments), the entity shall use the contractual |
Lãi suất để chiết khấu
chính xác các khoản thanh toán hoặc nhận về ước tính trong suốt thời hạn dự
kiến của tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính về hiện tại bằng đúng
giá trị còn lại của tài sản tài chính hoặc giá trị được phân bổ của nợ phải
trả tài chính. Khi tính toán lãi suất thực, đơn vị cần ước tính dòng tiền dự
kiến thông qua việc xem xét tất cả các điều khoản hợp đồng của công cụ tài
chính (ví dụ, quyền trả trước, quyền gia hạn, quyền chọn mua hoặc các quyền
chọn tương tự) nhưng sẽ không xem xét đến tổn thất tín dụng dự kiến. Việc
tính toán cần tính đến tất cả các khoản phí và điểm, là một phần không tách
rời của lãi suất thựcl đã được thanh toán hoặc nhận về giữa các bên trong hợp
đồng (xem đoạn B5.4.1 - B5.4.2 của IFRS 9), chi phí giao dịch, và tất cả các
khoản phụ trội hoặc chiết khấu khác. Luôn tồn tại giả định rằng dòng đời dự
kiến của một công cụ tài chính có thể được ước tính một cách đáng tin cậy.
Tuy nhiên, trong những trường hợp hãn hữu khi không thể ước tính một cách
đáng tin cậy (xem đoạn AG8-AG8B hoặc IAS 39) dòng tiền hoặc dòng đời dự kiến
của một công cụ tài chính (hoặc nhóm các công cụ tài chính), đơn vị cần sử
dụng dòng tiền hợp đồng xuyên suốt toàn bộ thời hạn hợp đồng của công cụ tài
chính (hoặc nhóm các công cụ tài chính). |
90 |
employee benefits |
Lợi ích của người lao động |
IAS 19 |
All forms of consideration given
by an entity in exchange for service rendered by employees or or the
termination of employment. |
Tất cả các khoản chi
trả của đơn vị dưới mọi hình thức cho người lao động cho công việc mà người
lao động thực hiện tại đơn vị hoặc chi trả do chấm dứt hợp đồng lao động. |
91 |
employees and others providing similar
services |
Nhân viên và các đối tượng khác cung cấp dịch
vụ tương tự |
IFRS 2 |
Individuals who render personal
services to the entity and either (a) the individuals are regarded as
employees for legal or tax purposes, (b) the individuals work for the entity
under its direction in the same way as individuals who are regarded as employees
for legal or tax purposes, or (c) the services rendered are similar to those
rendered by employees. For example, the term encompasses all management
personnel, ie those persons having authority and responsibility for planning,
directing and controlling the activities of the entity, including
non-executive directors. |
Những người cung cấp
dịch vụ cá nhân cho đơn vị và (a) những cá nhân được coi là người lao động
cho các mục đích pháp lý hoặc thuế, (b) những cá nhân làm việc cho đơn vị
giống như người lao động cho các mục đích pháp lý hoặc thuế, hoặc (c) các
dịch vụ được cung cấp tương tự như các dịch vụ được người lao động cung cấp.
Ví dụ: thuật ngữ này bao gồm tất cả các nhân viên quản lý, tức là những người
có thẩm quyền và trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo và kiểm soát các hoạt động
của đơn vị, bao gồm cả giám đốc không điều hành. |
92 |
entity-specific value |
Giá trị
xác định theo đặc thù đơn vị |
IAS 16, 38 |
The present value of the cash
flows an entity expects to arise from the continuing use of an asset and from
its disposal at the end of its useful life or expects to incur when settling
a liability. |
Giá trị hiện tại của
dòng tiền mà một đơn vị dự kiến sẽ phát sinh từ việc tiếp tục sử dụng một tài
sản và từ việc thanh lý nó vào cuối thời gian sử dụng hữu ích hoặc dự kiến sẽ
phát sinh khi thanh toán một khoản nợ phải trả. |
93 |
entry price |
Giá đầu vào |
IFRS 13 |
The price paid to acquire an asset
or received to assume a liability in an exchange transaction. |
Giá được trả để mua tài sản
hoặc giá để nhận một khoản nợ phải trả
trong một giao dịch trao đổi. |
94 |
equity instrument |
Công cụ vốn |
IAS 32, IFRS 2 |
A contract that evidences a
residual interest in the assets of an entity after deducting all of its
liabilities. |
Một hợp đồng chứng
minh lợi ích còn lại trên những tài sản của một đơn vị sau khi trừ đi tất cả
các khoản nợ phải trả. |
95 |
equity instrument granted |
Công cụ vốn được cam kết |
IFRS 2 |
The right (conditional or
unconditional) to an equity instrument of the entity conferred by the entity
on another party, under a share-based payment arrangement. |
Quyền (có điều kiện
hoặc không có điều kiện) đối với công cụ vốn của đơn vị được đơn vị trao cho
một bên khác, theo thỏa thuận thanh toán trên cổ phiếu. |
96 |
equity interests |
Lợi ích của chủ sở hữu |
IFRS 3 |
In IFRS 3, is used broadly to
mean ownership interests of investor-owned entities and owner, member or
participant interests of mutual entities. |
Trong IFRS 3, lợi ích
của chủ sở hữu được hiểu là lợi ích từ quyền sở hữu của nhà đầu tư, chủ sở hữu, các thành viên
hoặc các bên tham gia của đơn vị tương hỗ. |
97 |
equity method |
Phương pháp vốn chủ sở hữu |
IAS 28 |
A method of accounting
whereby the investment is initially recognised at cost and adjusted
thereafter for the post-acquisition change in the investor’s share of
the investee’s net assets. The
investor’s profit or loss includes its share of the investee’s profit or loss
and the investor’s other comprehensive income includes its share of the
investee’s other comprehensive income. |
Là phương pháp kế toán
mà khoản đầu tư được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, sau đó được điều chỉnh
theo những thay đổi đối với phần sở hữu của nhà đầu tư trong tài sản thuần
của bên được đầu tư. Báo cáo lãi hoặc lỗ của nhà đầu tư bao gồm phần sở hữu
trong Báo cáo lãi hoặc lỗ của bên được đầu tư; Báo cáo thu nhập toàn diện
khác của nhà đầu tư bao gồm phần sở hữu trong báo cáo thu nhập toàn diện khác
của bên được đầu tư. |
98 |
equity-settled share-based payment transaction |
Giao dịch thanh toán trên cổ phiếu được chi
trả bằng công cụ vốn |
IFRS 2 |
A share-based payment transaction
in which the entity (a) receives goods or services as
consideration for its own equity instruments (including shares or share
options), or (b) receives goods or services but
has no obligation to settle the transaction with the supplier. |
Một giao dịch thanh
toán trên cổ phiếu trong đó đơn vị: (a) nhận hàng hóa hoặc
dịch vụ bằng cách trao đổi các công cụ vốn của mình (bao gồm cả cổ phiếu hoặc
quyền chọn cổ phiếu), hoặc (b) nhận hàng hóa hoặc
dịch vụ nhưng không có nghĩa vụ thanh toán cho nhà cung cấp. |
99 |
events after the reporting period |
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo |
IAS 10 |
Those events, favourable and
unfavourable, that occur between the end of the reporting period and the date
when the financial statements are authorised for issue. Two types of events
can be identified:
|
Những sự kiện tích cực
hay tiêu cực đã phát sinh trong khoảng thời gian kể từ ngày kết thúc kỳ báo
cáo đến ngày phát hành báo cáo tài chính, bao gồm hai loại sự kiện: (a) Những sự kiện cung
cấp bằng chứng về các tình trạng đã tồn tại tại ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự
kiện sau ngày kết thúc kỳ báo cáo cần điều chỉnh); (b) Những sự kiện cho
biết các tình trạng phát sinh sau ngày kết thúc kỳ báo cáo (sự kiện sau ngày
kết thúc kỳ báo cáo không cần điều chỉnh). |
100 |
exchange difference |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
IAS 21 |
The difference resulting from
translating a given number of units of one currency into another currency at
different exchange rates. |
Là chênh lệch phát
sinh từ việc quy đổi cùng một số lượng tiền từ đơn vị tiền tệ này sang đơn vị
tiền tệ khác theo các tỷ giá hối đoái khác nhau. |
Thông tin khác
Thông tin tuyển dụng và hướng dẫn

AGS luôn mở rộng cánh cửa cho những ứng viên muốn thử thách bản thân trong lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán - Ngôn ngữ Nhật - Pháp lý - Nhân sự. Xem chi tiết bài viết để biết thêm về Thông tin tuyển dụng tại AGS bạn nhé!
Nguồn: Tổng hợp