Ý nghĩa của 12 chữ số trên căn cước công dân

2024/03/18

Dịchvụcông Nhânsự_C&B

Thẻ Căn cước công dân mới với Mã số căn cước công dân 12 chữ số thay cho 9 chữ số của bộ mã cũ mang những ý nghĩa gì mà bạn chưa được biết.

1. Ý nghĩa của 12 chữ số trên thẻ căn cước công dân


12 chữ số trên thẻ căn cước cho biết bạn đăng ký khai sinh ở đâu, sinh năm nào, nam hay nữ.
Điều 13 Nghị định 137/2015/NĐ-CP (hướng dẫn chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Căn cước công dân) quy định về cấu trúc của số định danh cá nhân trên thẻ căn cước công dân như sau:
Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 chữ số. Cấu trúc gồm 6 số là quy định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.
Theo đó:
  • 3 chữ số đầu tiên được hiểu là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký thường trú;
  • 1 chữ số tiếp theo là mã giới tính của công dân;
  • 2 chữ số tiếp là mã năm sinh của công dân;
  • 6 chữ số cuối là khoảng số ngẫu nhiên.

2. Quy định cụ thể

2.1 Mã tỉnh

Mã tỉnh, mã thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm Thông tư 07/2016/TT-BCA:

STTTên tỉnh/TPMã tỉnh cấp CMTMã tỉnh thẻ CCCDMã tỉnh Hộ gia đình - TST - BHXHGhi chú
1Hà Nội111
2Hà Tây1111Chung đầu số CMT 11
3Hà Giang722Chung đầu số CMT 07
4Cao Bằng844Chung đầu số CMT 08
5Bắc Kạn9566
6Tuyên Quang788Chung đầu số CMT 07
7Lào Cai61010
8Điện Biên41111Chung đầu số CMT 04
9Lai Châu41212Chung đầu số CMT 04
10Sơn La51414
11Yên Bái151515Chung đầu số CMT 15
12Hòa Bình111717Chung đầu số CMT 11
13Thái Nguyên901919Có 2 đầu số CMT
14Thái Nguyên911919Có 2 đầu số CMT
15Lạng Sơn82020Chung đầu số CMT 08
16Quảng Ninh102222
17Bắc Giang122424Chung đầu số CMT 12
18Phú Thọ132525Chung đầu số CMT 13
19Vĩnh Phúc132626Chung đầu số CMT 13
20Bắc Ninh122727Chung đầu số CMT 12
21Hải Dương143030Chung đầu số CMT 14
22Hải Phòng33131
23Hưng Yên143333Chung đầu số CMT 14
24Thái Bình153434Chung đầu số CMT 15
25Hà Nam163535Chung đầu số CMT 16
26Nam Định163636Chung đầu số CMT 16
27Ninh Bình163737Chung đầu số CMT 16
28Thanh Hóa173838
29Nghệ An184040Chung đầu số CMT 18
30Hà Tĩnh184242Chung đầu số CMT 18
31Quảng Bình194444Chung đầu số CMT 19
32Quảng Trị194545Chung đầu số CMT 19
33Thừa Thiên Huế194646Chung đầu số CMT 19
34Đà Nẵng204848Chung đầu số CMT 20
35Quảng Nam204949Chung đầu số CMT 20
36Quảng Ngãi215151Chung đầu số CMT 21
37Bình Định215252Chung đầu số CMT 21
38Phú Yên225454Chung đầu số CMT 22
39Khánh Hòa225656Chung đầu số CMT 22
40Ninh Thuận265858Chung đầu số CMT 26
41Bình Thuận266060Chung đầu số CMT 26
42Kon Tum236262
43Gia Lai2306464Có 2 đầu số CMT
44Gia Lai2316464Có 2 đầu số CMT
45Đắk Lắk246666
46Đắk Nông2456767
47Lâm Đồng256868
48Bình Phước2857070
49Tây Ninh297272
50Bình Dương2807474
51Đồng Nai277575Chung đầu số CMT 27
52Bà Rịa - Vũng Tàu277777Chung đầu số CMT 27
53Hồ Chí Minh27979
54Long An308080
55Tiền Giang318282
56Bến Tre328383
57Trà Vinh338484Chung đầu số CMT 33
58Vĩnh Long338686Chung đầu số CMT 33
59Đồng Tháp348787
60An Giang358989
61Kiên Giang379191
62Cần Thơ369292Chung đầu số CMT 36
63Hậu Giang369393Chung đầu số CMT 36
64Bạc Liêu389595Chung đầu số CMT 38
65Sóc Trăng369494Chung đầu số CMT 36
66Cà Mau389696Chung đầu số CMT 38
  • Phụ lục II, quy định danh mục mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh (Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2016/TT-BCA).
  • Mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh phục vụ việc cấp số định danh cá nhân được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 07/2016/TT-BCA (Quy định chi tiết một số điều của Luật căn cước công dân và Nghị định 137 và biện pháp thi hành Luật căn cước công dân), cụ thể như sau:

2.2 Mã thế kỷ sinh, mã giới tính

Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

  • Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
  • Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
  • Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
  • Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
  • Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.

2.3 Mã năm sinh

Thể hiện hai số cuối năm sinh của công dân.

Thông tin khác

Thông tin tuyển dụng và hướng dẫn

Nguồn: https://www.blogbhxh.com/Ma-so-can-cuoc-cong-dan-y-nghia-12-chu-so-338

Tìm kiếm Blog này

AGS Accounting会社紹介(JP)

Translate

Lưu trữ Blog

QooQ