Chuẩn đầu ra tiếng Anh các trường Đại học 2024

2024/04/04

NgànhNgoạingữ TiếngAnh

Chuẩn đầu ra tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc để sinh viên được xét tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp Đại học chính quy. Nếu như không đạt được chuẩn này, sinh viên sẽ không thể kết thúc chương trình học. Dưới đây là tổng hợp chuẩn đầu ra tiếng Anh của các trường Đại học mới nhất

1. Chuẩn đầu ra tiếng Anh TOEIC:

1.1 Miền Bắc

STTTên TrườngChuẩn đầu ra
1Đại học Bách khoa Hà NộiTOEIC 500
2Đại học Công đoànTOEIC 500
3Đại học Kinh tế Quốc dânTOEIC 600 (đào tạo chính quy học bằng tiếng Việt).
TOEIC 730 (chất lượng cao, POHE và các ct đào tạo tiếng Anh)
4Đại học Lao động Xã hội– TOEIC tối thiểu 450 với ngành quản trị kinh doanh.
– TOEIC tối thiểu 400 với các ngành khác.
5Đại học Luật Hà Nội– Ngôn ngữ Anh: 850 TOEIC 4 kỹ năng.
– Ngành luật, chương trình chất lượng cao: 600 TOEIC 4 kỹ năng
– Luật, ngành luật kinh tế, ngành luật thương mại quốc tế: 450 TOEIC
6Đại học Thăng LongTOEIC 450
7Đại học Thương mạiTOEIC 450+
(ngôn ngữ Anh yêu cầu TOEIC 800)
8Đại học Thủy lợiTOEIC 400+
9Đại học Văn hóa Hà NộiTOEIC 400+
10Học viện An ninh Nhân dânTOEIC
11Học viện Ngân hàng– TOEIC 450 (hệ chính quy)
– TOEIC 600 (hệ chất lượng cao)
12Học viện Ngoại giaoTOEIC 4 kỹ năng 600+
– Khoa Ngôn ngữ Anh TOEIC 4 kĩ năng 700.
– Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế: 600 TOEIC.
13Đại học Công nghệ giao thông– Hệ đại học chính quy: TOEIC 450 điểm.
– Hệ đào tạo bằng tiếng nước ngoài: TOEIC 600 điểm.
14Đại học Công nghiệp Hà NộiTOEIC 450
15Đại học Điện lựcTOEIC 450
16Đại học Dược Hà Nội– 450 TOEIC LISTENING + READING
– 190 SPEAKING + WRITING
17Đại học Đại NamTOEIC 450
18Đại học Hải PhòngTOEIC 450
19Đại học kinh doanh và công nghệ Hà NộiTOEIC 450, sinh viên chuyên ngành yêu cầu 4 kỹ năng
20Đại học Kinh tế – ĐHQGHN– Hệ chính quy:
Reading – 275, Listening – 275, Speaking – 120, Writing – 120
– Hệ chất lượng cao:
Reading – 385, Listening – 400, Speaking – 160, Writing – 150
21Đại học Mỏ địa chấtTOEIC 450
22Đại học Ngoại thươngTOEIC 650
23Đại học Phương ĐôngTOEIC 500
24Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiTOEIC 350
25Đại học Xây dựngTOEIC 450
26Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt NamTOEIC 450
27Học viện báo chí tuyên truyền– Hệ chính quy: 450 TOEIC
– Ngành ngôn ngữ Anh: 600 TOEIC
28Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông– Hệ chính quy: 450 TOEIC
– Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
29Học viện Kỹ thuật Mật mãTOEIC 450
30Học viện Kỹ thuật Quân sựTOEIC 450+
31Học viện Tài chínhTOEIC 450
32Học viện Nông nghiệp Việt Nam– Hệ chính quy: 450 TOEIC
– Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
33Viện Đại học Mở Hà NộiTOEIC
34Đại học Quốc tế Hồng BàngTOEIC
35Đại học Kinh tế – ĐH Thái NguyênTOEIC
36Đại học Hàng hải Việt NamTOEIC 450
37Học viện Tòa án450 TOEIC
38Học viện Phụ nữ Việt Nam450 TOEIC
39Học viện Chính sách và Phát triểnHệ chính quy: 450 TOEIC
Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
40Học viện Hành chính Quốc gia450 TOEIC
41Học viện Quản lý Giáo dục450 TOEIC

1.2 Miền Trung


STTTên TrườngChuẩn đầu ra
1Đại học Bách khoa Đà Nẵng– Các ngành đại trà: 450+
– Các ngành chất lượng cao: tùy mỗi ngành
2Đại học Sư phạm Đà NẵngTOEIC 450+
3Đại học Kinh tế Đà Nẵng– Các ngành đại trà: C 450 – 500
– Các ngành chất lượng cao: 700
4Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng450+
5Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng350+
6Trường Đại học Duy TânTừ 400 – 470 tùy ngành

1.3 Miền Nam


STTTên TrườngChuẩn đầu ra
1UEH (Đại học Kinh Tế TP. HCM)Ngành Ngoại thương, Du lịch, Kinh doanh quốc tế: TOEIC 550
Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
2Đại học Tôn Đức ThắngTOEIC 500
3Học Viện Hàng Không Việt NamQuản lý hoạt động bay: TOEIC 550
Quản trị kinh doanh: TOEIC 500 (Cao đẳng TOEIC 400)
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: TOEIC 450 (Cao đẳng 350)
4Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM (HUFLIT)Bậc Đại Học: TOEIC 450
Khoa Du lịch – khách sạn, Quan hệ quốc tế, Kinh tế – tài chính: TOEIC 550
Khoa Ngoại ngữ: TOEIC 650
5Đại học Sài Gòn (SGU)TOEIC 450
6Đại học Công Nghiệp TP. HCM (IUH)TOEIC 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
7Đại học Tài chính – Marketing (UFM)TOEIC 405
8Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)TOEIC 400 – 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
9Cao đẳng Kinh Tế Đối NgoạiNgành Kinh doanh quốc tế: TOEIC 500
Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
10ĐH Bách Khoa TP HCMTOEIC 600
11Đại Học Công nghệ Thông Tin – Đại học Quốc Gia TPHCMTOEIC 450
12ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCMTOEIC 4 kỹ năng 450
13ĐH KHXH&NV – ĐHQG TPHCMTOEIC 4 kỹ năng 450
14ĐH Kinh tế Luật – TP HCMTOEIC 4 kỹ năng 500
15ĐH Ngân hàng TPHCMTOEIC 550

2. Chuẩn đầu ra tiếng Anh IELTS:


STTTên TrườngChuẩn đầu ra
1ĐH Công nghệ – ĐHQGHNIELTS 5.5
2ĐH Điện lựcIELTS 5.0 – 5.5
3ĐH Dược Hà NộiIELTS 5.0 – 5.5
4ĐH FPTIELTS 6.0
5ĐH Hà NộiIELTS 6.0
6ĐH Hàng Hải Việt NamIELTS 4.0 (Ngành CLC: IELTS 5.0, khoa Ngoại ngữ IELTS 6.0+)
7ĐH KHXH & NV – ĐHQG HNKhoa ngôn ngữ học IELTS 6.0
8ĐH Kinh tế Quốc dânIELTS 5.5 (Nếu có IELTS 6.5 thì 3 học phần tiếng Anh được 10,0)
9Khoa Ngoại Ngữ – ĐH Thái NguyênIELTS 6.5+
10Khoa Quốc tế – ĐH Thái NguyênIELTS 6.0+
11Khoa Quốc tế – ĐHQGHNIELTS 7.0
12Đại học Tôn Đức ThắngIELTS tối thiểu 5.0 với hệ thường (chất lượng cao là 5.5)
13Đại học RMITIELTS 6.5
Nguồn: https://edulife.com.vn/chuan-dau-ra-tieng-anh/

Tìm kiếm Blog này

AGS Accounting会社紹介(JP)

Translate

Lưu trữ Blog

QooQ